Máy dán nhãn Decal chai tròn tự động AL-500
Liên hệ
F 2.1. Ứng dụng:
- Máy được sử dụng để dán nhãn decal tự động lên các loại chai/lọ nhựa, thuỷ tinh, lon nhôm/sắt,... dạng tròn trụ.
- Máy được sử dụng rộng rãi trong các ngành sản xuất dược phẩm, thực phẩm, hoá mỹ phẩm, hoá chất, chế biến đồ hộp,...
F 2.2. Tác dụng:
- Nâng cao năng xuất, giảm nhân lực, nhãn dán đều không bị lệch,…
- Dán nhãn chuẩn không hao nhãn do lỗi dán
F 2.3. Loại nhãn và chất liệu nhãn:
- Nhãn decal dạng cuộn
- Chất liệu nhãn giấy hoặc nhựa(lụa)
F 2.4. Thông số kỹ thuật cơ bản:
- Chất liệu chai/lọ : Nhựa, thuỷ tinh, lon nhôm/sắt,...
- Quy cách chai/lọ : Chai/lọ dạng tròn(hình trụ).
- Đường kính thân chai/lọ : 20- 9
- Chiều cao thân chai/lọ : 30- 280mm.
- Kiểu và quy cách nhãn : Nhãn decal đục và dạng cuộn(Nếu nhãn trong suốt thì khách hàng phải mua thêm mắt thần đọc nhãn trong đặc biệt).
- Kích thước nhãn : Dài10- 300mm x Cao20- 150
- Đường kính lõi cuộn nhãn : Ф = 75mm, theo chuẩn Quốc Tế
- Đường kính ngoài cuộn nhãn: Ф = 350mm, theo chuẩn Quốc Tế
- Tốc độ dán : 80- 150chai/phút(Tùy theo đường kính thân chai, chiều dài nhãn).
- Sai số dán nhãn : ± 1mm.
- Bề rộng băng tải : 100mm.
- Chất liệu băng tải : Nhựa PET tổng hợp do Italia sản xuất.
- Áp suất khí nén : 5kg/cm3(Khi dùng máy in date tự động mới cần máy nén khí).
- Điện nguồn : 220V, 50/60Hz, 1 Phase.
- Công suất : 570W.
- Áp suất khí nén : 5kg/cm3.
- Kích thước máy : Dài2000mm × Rộng1200mm × Cao1300mm
- Trọng lượng máy : 200kg
Máy dán nhãn chai tròn AL-620
Liên hệ
F 2.1. Ứng dụng:
- Máy được sử dụng để dán nhãn decal tự động lên các loại chai/lọ nhựa, thuỷ tinh, lon nhôm/sắt,... dạng dẹt.
- Máy được sử dụng rộng rãi trong các ngành sản xuất dược phẩm, thực phẩm, hoá mỹ phẩm, hoá chất, chế biến đồ hộp,...
F 2.2. Tác dụng:
- Nâng cao năng xuất, giảm nhân lực, nhãn dán đều không bị lệch,…
- Dán nhãn chuẩn không hao nhãn do lỗi dán
F 2.3. Loại nhãn và chất liệu nhãn:
- Nhãn decal dạng cuộn
- Chất liệu nhãn giấy hoặc nhựa(lụa)
F 2.4. Thông số kỹ thuật cơ bản:
- Chất liệu chai/lọ : Nhựa, thuỷ tinh, lon nhôm/sắt,...
- Nguyên lý dán nhãn : 2 mặt chai tròn, dẹt và vuông.
- Quy cách chai/lọ : Chai/hũ dạng tròn(hình trụ), dẹt, vuông nhưng tự đứng được.
- Đường kính thân chai/lọ : Cao55- 330mm x Rộng 30-120mm x Dài 30- 200mm
- Chiều cao thân chai min : >50mm.
- Kiểu và quy cách nhãn : Nhãn decal đục và dạng cuộn
- Kích thước nhãn : Cao 10- 150mm x Rộng 20-200mm.
- Đường kính lõi cuộn nhãn: Ф = 75mm, theo chuẩn Quốc Tế
- Đ.kính ngoài cuộn nhãn: Ф = 350mm, theo chuẩn Quốc Tế
- Tốc độ dán : 80-120sp/phút(Tùy theo đường kính thân hũ và chiều dài nhãn, kiểu nhãn).
- Sai số dán nhãn : ± 1mm.
- Áp suất khí nén :5kg/cm3(Khi dùng máy in date tự động mới cần máy nén khí).
- Điện nguồn : 220V, 50/60Hz, 1 Phase.
- Công suất : 1.5KW.
- Áp suất khí nén :5kg/cm3.
- Bề rộng băng tải : 100mm
- Trọng lượng máy : 320kg
- Kích thước máy : Dài2410mm × Rộng17600mm × Cao1760mm
Máy đóng viên nang tự động
Liên hệ
- Kích thước máy : Dài 870mm- Rộng 1020mm- Cao1980mm.
- Trọng lượng máy : 900kg.
- Chất liệu khuôn nang: SUS316L.
- Kiểu điều khiển : PLC và màn hình cảm ứng.
- Chất liệu vỏ máy :Toàn bộ thân máy bọc SUS304 và phun phủ tĩnh điện.
- Tiêu chuẩn của máy : Máy đạt tiêu chuẩn GMP và CE.
Máy sấy tầng sôi tự động
Liên hệ
- Thể tích buồng sấy : 420lít, đường kính 1200mm.
- Khả năng phun dịch : 5- 40lit/giờ(Tùy thuộc vào độ đậm đặc của dịch cao và tùy theo từng loại dịch cao mới phun dược, nếu dịch cao đặc qúa thì phải pha loãng ra theo một tỷ lệ nhất định mới phun được- tỷ lệ này phụ thuộc vào công nghệ bào chế của khách hàng).
- Năng suất sấy : 80- 100kg/mẻ(Tùy thuộc vào tỷ trọng của bột/nguyên liệu đưa vào tạo hạt)
- Công suất quạt gió : 18.5KW.
- C.suất bộ cấp nhiệt : 60KW.
Tủ sấy dược liệu
Liên hệ
- Kiểu máy : Dạng tủ tĩnh.
- Số cửa của máy sấy : 2 cửa, cửa phía trước mặt máy.
- Kiểu cửa : Dạng kéo để mở, đóng mở bằng khóa chốt(chốt dùng tay).
- Số khay sấy : 48khay.
- Kiểu khay sấy : Khay liền hay khay đục lỗ do khách hàng lựa chọn.
Máy gấp toa thuốc
Liên hệ
- Tốc độ gấp : 4.000-10.000 tờ/giờ (tùy thuộc vào kiểu gấp và khổ giấy chưa gấp).
- Tuổi thọ lô tách giấy : 4- 5năm(với điều kiện làm việc là 8-10giờ/ngày)
- Độ dày tờ giấy có thể gấp : 45-150gram/m2.
- Kích cỡ khổ giấy nhỏ nhất : 85 x 70mm.
- Kích cỡ khổ giấy lớn nhất : 3665 x 690mm.
- Số khay xếp giấy: 02 cái.
- Điện nguồn : 220V, 50Hz, 1phase.
- Trọng lượng máy : 50kg..
- Kích thước máy : Dài1055mm- Rộng565mm- Cao400 mm
Máy pha chế siro hỗn dịch
Liên hệ
- Kiểu bồn pha chế : Kiểu kín và chịu áp âm và áp dương.
- Thể tích thực của bồn : Vt.tế = 300lít.→Vt.tác = 150- 200lít/mẻ.
- Công suất motor khuấy : 1.1KW kèm bộ giảm tốc 40/60vòng/phút.
- Tốc độ khuấy : Dùng biến tần để điều chỉnh tốc độ.
- Tốc độ cánh khuấy : Max 60vòng/phút.
- Nguyên lý cấp nhiệt : Điện trở đốt nóng nước hoặc dầu chuyền nhiệt
- Số điện trở cấp nhiệt : 03cây.
- Công suất bộ cấp nhiệt : 18KW.
Máy ép vỉ PVC-ALU VÀ ALU-ALU
Liên hệ
- Điện nguồn : 380V/220V/60Hz.
- C. suất bộ cấp nhiệt : 7KW.
- C. suất motor chính : 2KW.
- Tổng công suất máy : 9.5KW.
- Kích thước máy : Dài4700mm x Rộng820mm x Cao1820mm.
- Trọng lượng máy : 2800Kg.
Máy bao phim và bao đường
Liên hệ
- Công suất bộ cấp nhiệt : 36KW.
- Trọng lượng máy chính : 850kg.
- Tr.lượng hệ thống cấp nhiệt : 450kg
- Trọng lượng hệ thống hút : 550kg.
- Kích thước máy chính : Dài 1730mm x Rộng 1320mm x Cao2030mm.
- Kích thước bộ cấp nhiệt : Dài 900mm x Rộng 800mm x Cao2130mm.
Kích thước bộ hút : Dài 950mm x Rộng 950mm x Cao2000mm.
Máy dập viên nén
Liên hệ
- Số chày/cối nén viên : 27 bộ.
- Đường kính viên : Max=25mm.
- Độ dày viên : Max=6mm.
- Lực dập(nén) viên : 100KN.
- Năng suất dập(nén) : 60.000- 90.000viên/giờ(Tùy theo kích thước, hình dạng viên và đặc tính của nguyên liệu dập viên).
Máy dây chuyền sản xuất viên nang mềm
Liên hệ
- Kích thước bộ khuôn : Փ150x290mm
- Số lượng piston bơm dịch : 24 bộ
- Tốc độ khuôn tối đa : 4,5 vòng/phú
- Nguồn điện : AC380/50H
- Công suất tiêu thụ điện : 22KW
- Yêu cầu khí nén : 5-6(Bar)
- Kích thước máy (DxRxC) : 1100x2200x2000(mm)
- Trọng lượng : 1800Kg
Máy dán nhãn mặt trên tự động AL-200
Liên hệ
F 2.1. Ứng dụng:
- Máy được sử dụng để dán nhãn decal tự động lên các loại vỉ ống nhựa, hộp, vật thể, túi,... dạng mặt phẳng
- Máy được sử dụng rộng rãi trong các ngành sản xuất dược phẩm, thực phẩm, mỹ phẩm, hoá chất, chế biến đồ hộp,...
F 2.2. Tác dụng:
- Nâng cao năng xuất, giảm nhân lực, nhãn dán đều không bị lệch,…
- Dán nhãn chuẩn không hao nhãn do lỗi dán
F 2.3. Loại nhãn và chất liệu nhãn:
- Nhãn decal dạng cuộn
- Chất liệu nhãn giấy hoặc nhựa(lụa)
F 2.4. Thông số kỹ thuật cơ bản:
- Sản phẩm dán : Các loại vỉ ống nhựa, hộp và vật thể có mặt phẳng, các loại túi
- Kiểu và quy cách nhãn : Nhãn decal đục và dạng cuộn.
- Kích thước nhãn : Dài 10- 300mm x Rộng 6- 130mm.
- Đường kính lõi cuộn nhãn : Ф = 75mm, theo chuẩn Quốc Tế
- Đ.kính ngoài cuộn nhãn : Ф = 350mm, theo chuẩn Quốc Tế
- Tốc độ dán : 50- 100sp/phút(Tùy theo kích thước nhãn và đặc tính của sản phẩm).
- Sai số dán nhãn : ± 0.5- 1mm
- Điện nguồn : 220V, 50/60Hz, 1 Phase.
- Công suất : 0.75KW.
- Kích thước máy : Dài 1400mm- Rộng 700mm- Cao1400mm.
- Trọng lượng máy : 160kg
- Kích thước băng tải : Dài1200 x Rộng120mm x Cao750mm.
- Tốc độ băng tải : Max 24m/phút
- Nguyên lý điều khiển : Máy sử dụng màn hình cảm ứng HMI và hệ thống lập trình PLC
Máy dán nhãn mặt trên tự động AL-200
Liên hệ
F 2.1. Ứng dụng:
- Máy được sử dụng để dán nhãn decal tự động lên các loại vỉ ống nhựa, hộp, vật thể, túi,... dạng mặt phẳng
- Máy được sử dụng rộng rãi trong các ngành sản xuất dược phẩm, thực phẩm, mỹ phẩm, hoá chất, chế biến đồ hộp,...
F 2.2. Tác dụng:
- Nâng cao năng xuất, giảm nhân lực, nhãn dán đều không bị lệch,…
- Dán nhãn chuẩn không hao nhãn do lỗi dán
F 2.3. Loại nhãn và chất liệu nhãn:
- Nhãn decal dạng cuộn
- Chất liệu nhãn giấy hoặc nhựa(lụa)
F 2.4. Thông số kỹ thuật cơ bản:
- Sản phẩm dán : Các loại vỉ ống nhựa, hộp và vật thể có mặt phẳng, các loại túi
- Kiểu và quy cách nhãn : Nhãn decal đục và dạng cuộn.
- Kích thước nhãn : Dài 10- 300mm x Rộng 6- 130mm.
- Đường kính lõi cuộn nhãn : Ф = 75mm, theo chuẩn Quốc Tế
- Đ.kính ngoài cuộn nhãn : Ф = 350mm, theo chuẩn Quốc Tế
- Tốc độ dán : 50- 100sp/phút(Tùy theo kích thước nhãn và đặc tính của sản phẩm).
- Sai số dán nhãn : ± 0.5- 1mm
- Điện nguồn : 220V, 50/60Hz, 1 Phase.
- Công suất : 0.75KW.
- Kích thước máy : Dài 1400mm- Rộng 700mm- Cao1400mm.
- Trọng lượng máy : 160kg
- Kích thước băng tải : Dài1200 x Rộng120mm x Cao750mm.
- Tốc độ băng tải : Max 24m/phút
- Nguyên lý điều khiển : Máy sử dụng màn hình cảm ứng HMI và hệ thống lập trình PLC
Máy dán nhãn mặt trên tự động AL-200
Liên hệ
F 2.1. Ứng dụng:
- Máy được sử dụng để dán nhãn decal tự động lên các loại vỉ ống nhựa, hộp, vật thể, túi,... dạng mặt phẳng
- Máy được sử dụng rộng rãi trong các ngành sản xuất dược phẩm, thực phẩm, mỹ phẩm, hoá chất, chế biến đồ hộp,...
F 2.2. Tác dụng:
- Nâng cao năng xuất, giảm nhân lực, nhãn dán đều không bị lệch,…
- Dán nhãn chuẩn không hao nhãn do lỗi dán
F 2.3. Loại nhãn và chất liệu nhãn:
- Nhãn decal dạng cuộn
- Chất liệu nhãn giấy hoặc nhựa(lụa)
F 2.4. Thông số kỹ thuật cơ bản:
- Sản phẩm dán : Các loại vỉ ống nhựa, hộp và vật thể có mặt phẳng, các loại túi
- Kiểu và quy cách nhãn : Nhãn decal đục và dạng cuộn.
- Kích thước nhãn : Dài 10- 300mm x Rộng 6- 130mm.
- Đường kính lõi cuộn nhãn : Ф = 75mm, theo chuẩn Quốc Tế
- Đ.kính ngoài cuộn nhãn : Ф = 350mm, theo chuẩn Quốc Tế
- Tốc độ dán : 50- 100sp/phút(Tùy theo kích thước nhãn và đặc tính của sản phẩm).
- Sai số dán nhãn : ± 0.5- 1mm
- Điện nguồn : 220V, 50/60Hz, 1 Phase.
- Công suất : 0.75KW.
- Kích thước máy : Dài 1400mm- Rộng 700mm- Cao1400mm.
- Trọng lượng máy : 160kg
- Kích thước băng tải : Dài1200 x Rộng120mm x Cao750mm.
- Tốc độ băng tải : Max 24m/phút
- Nguyên lý điều khiển : Máy sử dụng màn hình cảm ứng HMI và hệ thống lập trình PLC
Máy dán nhãn mặt trên tự động AL-200
Liên hệ
F 2.1. Ứng dụng:
- Máy được sử dụng để dán nhãn decal tự động lên các loại vỉ ống nhựa, hộp, vật thể, túi,... dạng mặt phẳng
- Máy được sử dụng rộng rãi trong các ngành sản xuất dược phẩm, thực phẩm, mỹ phẩm, hoá chất, chế biến đồ hộp,...
F 2.2. Tác dụng:
- Nâng cao năng xuất, giảm nhân lực, nhãn dán đều không bị lệch,…
- Dán nhãn chuẩn không hao nhãn do lỗi dán
F 2.3. Loại nhãn và chất liệu nhãn:
- Nhãn decal dạng cuộn
- Chất liệu nhãn giấy hoặc nhựa(lụa)
F 2.4. Thông số kỹ thuật cơ bản:
- Sản phẩm dán : Các loại vỉ ống nhựa, hộp và vật thể có mặt phẳng, các loại túi
- Kiểu và quy cách nhãn : Nhãn decal đục và dạng cuộn.
- Kích thước nhãn : Dài 10- 300mm x Rộng 6- 130mm.
- Đường kính lõi cuộn nhãn : Ф = 75mm, theo chuẩn Quốc Tế
- Đ.kính ngoài cuộn nhãn : Ф = 350mm, theo chuẩn Quốc Tế
- Tốc độ dán : 50- 100sp/phút(Tùy theo kích thước nhãn và đặc tính của sản phẩm).
- Sai số dán nhãn : ± 0.5- 1mm
- Điện nguồn : 220V, 50/60Hz, 1 Phase.
- Công suất : 0.75KW.
- Kích thước máy : Dài 1400mm- Rộng 700mm- Cao1400mm.
- Trọng lượng máy : 160kg
- Kích thước băng tải : Dài1200 x Rộng120mm x Cao750mm.
- Tốc độ băng tải : Max 24m/phút
- Nguyên lý điều khiển : Máy sử dụng màn hình cảm ứng HMI và hệ thống lập trình PLC
Băng tải nâng hạ, băng tải chuyển hàng lên cao
Liên hệ
Băng tải nâng hạ, chuyển hàng lên các vị trí có chiều cao khác nhau, được sử dụng rộng rãi trong các nhà máy công nghiệp, công ty kho vận…
Dễ dàng lắp đặt, tích hợp lên các dây chuyền sản xuất hoặc vận tải.
Chiều rộng băng tải | 460; 610; 760 (mm) |
|
Chiều cao băng tải tĩnh | 500 – 800mm | Điều chỉnh được |
Chiều dài băng tải tĩnh | Min 600mm | Tùy chỉnh theo khách hàng |
Chiều cao băng tải nâng hạ | Max 2300mm | Điều chỉnh được |
Chiều dài băng tải nâng hạ | 3000mm | Tùy chỉnh theo khách hàng |
Trọng tải | 80kg/m |
|
Tốc độ chuyền tải | Có thể điều chỉnh |
|
Kiểu chuyển tải | Băng tải dạng Belt |
|
Động cơ |
| Có thể đảo chiều |
Tổng công suất | Tùy biến theo yêu cầu |
|
Băng tải con lăn chuyển hàng
Liên hệ
Băng tải con lăn gắn động cơ được sử dụng rộng rãi trong các nhà máy công nghiệp, công ty kho vận…
Băng tải con lăn gắn động cơ có tính linh hoạt cao, tùy biến được chiều dài, chiều cao, chiều quay của động cơ để chuyển hàng theo các hướng khác nhau.
Dễ dàng lắp đặt, tích hợp lên các dây chuyền sản xuất hoặc vận tải.
Thông số kỹ thuật:
Chiều rộng băng tải | 460; 610; 760 (mm) |
|
Chiều cao băng tải | 690 – 1000mm | Điều chỉnh được |
Chiều dài khi mở rộng | Tùy chỉnh theo nhu cầu |
|
Chiều dài khi co lại | 40% mở rộng |
|
Trọng tải | 80kg/0.3m |
|
Tốc độ chuyền tải | Có thể điều chỉnh |
|
Động cơ | AC 220V | Có thể đảo chiều |
Tổng công suất | Tùy biến theo yêu cầu |
|
Máy đóng gói màng co tốc độ cao tự động FL-5545TBD
Liên hệ
Loại màng đóng gói : Màng co POF.
Tốc độ đóng gói : 15- 25sp/phút(Tuỳ thuộc vào chiều dài và chiều cao của sản phẩm cần
đóng gói và đặc tính cảu sản phẩm).
Máy đóng gói màng co tự động SPM-5545TBH
Liên hệ
Loại màng đóng gói : Màng co POF
Kích thước sản phẩm có thể đóng gói: Dài x Rộng 750mm x Cao 150mm (Dài không giới hạn)
Tốc độ đóng gói 30-59sp/ phút ( Tùy thuộc vào chiều cao và chiều dài của sản phẩm cần đóng gói cũng như đặc tính của sản phẩm)
Máy bọc màng co tự động tốc độ cao SP-5030LX
Liên hệ
Kích thước buồng co màng : Dài1500mm x Rộng500mm x Cao300mm.
Máy đóng gói màng co tự động STC-5545T
Liên hệ
Kiểu đóng sản phẩm: đóng gói và co kín
Kích thước đóng gói: Max=Dài400mm x Rộng 400mm x Cao 250mm
Máy đóng gói màng co tự động HDM-600A
Liên hệ
Chất liệu màng co : POF, BOPP, PVC, ...
Kích thước buồng co màng : Dài1040mm x Rộng355mm x Cao220mm
Kích thước sản phẩm có thể đóng gói : Dài700mm x Rộng300mm x Cao 180mm
Tốc độ băng tải máy co màng : 5 -35m/phút( Có thể điều chỉnh được).
Kiểu băng tải máy co màng : Băng tải dạng lưới inox hoặc lưới teflon
Sức chịu trọng lượng của băng tải : Max= 20kg.
Máy bọc màng co tự động BS-A450
Liên hệ
Kích thước buồng co màng : Dài 830mm x Rộng 450mm x Cao 250mm.
Máy buộc dây PE tự động CY-750
Liên hệ
- Chiều dài kiện hàng : Max150- 300cm x Min40cm
- Chiều rộng kiện hàng : Max100- 150cm- Min10- 30cm
- Chiều cao kiện hàng : Max24cm- Min4cm
- Khoảng dây đầu kiện hàng : Max270cm x Min4cm
- Khoảng cách hai dây buộc : Max960- 200cm- Min25- 35cm
- Năng suất đóng : 16- 22kiện/phút.
- Tốc độ băng tải : 56- 70m/phút
- Điện nguồn : 3Phase/380V/60Hz
- Công suất máy : 3.75KW